Từ điển Thiều Chửu
阻 - trở
① Hiểm trở. Chỗ núi hiểm hóc gọi là hiểm 險, chỗ nước nguy hiểm gọi là trở 阻. ||② Ngăn trở. Cùng nghĩa với chữ trở 沮. Như vi chi khí trở 爲之氣阻 làm cho cái khí đang hăng tắt ngẵng lại. Lại cản trở không cho làm cũng gọi là trở. ||③ Gian nan. ||④ Cậy.

Từ điển Trần Văn Chánh
阻 - trở
① Ngăn trở, cản trở, chặn, trở ngại: 攔阻 Ngăn, ngăn cản; 勸阻 Khuyên ngăn; 通行無阻 Đường đi không có gì trở ngại; ② Hiểm trở; ③ Gian nan.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
阻 - trở
Khó khăn, khó thể vượt qua. Td: Hiểm trở — Xa xôi, khó gặp gỡ. Td: Cách trở — Ngăn cách.


遏阻 - át trở || 隔阻 - cách trở || 電阻 - điện trở || 險阻 - hiểm trở || 梗阻 - ngạnh trở || 崱阻 - trắc trở || 阻力 - trở lực || 阻礙 - trở ngại ||